Máy đo tuổi vàng NX6900 bằng công nghệ huỳnh quang tia X là giải pháp tối ưu cho việc xác định tuổi vàng (hàm lượng vàng), phân tích các thành phần nguyên tố của các sản phẩm vàng, bạc, đồ trang sức cũng như các kim loại quý khác. Độ phân giải của máy được nâng cao cùng với cấu hình máy cho phép máy đo rất chính xác và ổn định hơn so với các dòng máy trước. Máy được tích hợp với màn hình máy tính công nghiệp cảm ứng đa điểm mang lại độ bền, độ ổn định rất cao, tránh được trường hợp bị lỗi phần mềm như các máy phải sử dụng kết nối máy tính ngoài.
Với việc dùng công nghệ phân tích lưỡng cực đa năng cộng với tích hợp công nghệ DSP giúp cho máy có thể phân tích đồng thời nhiều nguyên tố tại một thời điểm đo, và kết hợp với việc ứng dụng ống phóng công suất cao (đối với các dòng máy đo tuổi vàng thế hệ cũ sử dụng công nghệ xử lý tương tự và công suất của ống phóng thấp), cho phép giá trị countrate lên đến 80,000 cps và có độ ổn định gấp 3-4 lần so với các loại máy thế hệ cũ. Ngoài ra cũng giải quyết bài toán phân biệt các dải mẫu tuổi vàng gần nhau như là 99.7, 99.8, 99.9 và 99.99,…
Tính năng kỹ thuật:
– Ứng dụng cho đo các mẫu vàng miếng, vàng nguyên liệu vàng tây, vàng ta, vàng sa khoáng,…
– Ứng dụng cho đo các loại vàng dưới dạng chất lỏng, dạng bột hay dạng rắn, và cho ta kết quả đo chính xác và ổn định, đặc biệt là sai số lập lại của máy rất cao.
– Ứng dụng cho đo mẫu vàng tại các mỏ khai thác cỡ 2ppm trở lên (mẫu vàng mỏ) với phần mềm chuyên dụng cho đo vàng mỏ cỡ ppm: Tùy chọn
– Ứng dụng cho các ứng dụng đo cần độ chính xác cao và phân biệt được dải tuổi vàng hẹp như 99, 99.1, 99.2, 99.3, 99.4, 99.5, 99.6, 99.7, 99.8, 99.9, 99.95, 99.97 và 99.99 và cho kết quả đo thể hiện chính xác tới 04 con số thập phân.
– Hai bộ phận quan trọng của máy là Bộ phát cao áp và Ống phóng X-ray là của Spelman – MỸ và Oxford-Anh Quốc, qua đo giúp cho máy hoạt động rất ổn định và độ bền của máy rất cao.
Thông số kỹ thuật chính:
– Dải đo: 1ppm – 99.99% (0% to 99.99%)
– Độ chính xác: RSD ≤ 0.1% (Au ≥ 96%)
– Mẫu đo: Chất rắn, chất bột, chất lỏng
– Ống thu điện áp: 5KV ~ 50KV (USA)
– Bộ phát cao áp: 0 ~ 50KV Spellman (USA)
– Dòng điện ống phóng: 0 µA ~ 1000 µA
– Camera: HD camera
– Bộ dò tín hiệu Detector: Sử dụng đầu dò lưỡng cực kết hợp bộ ổn định phổ và chống nhiễu.
– Độ phân giải: 145 ± 5 eV
– Bộ phân tích dữ liệu đa kênh
– Kích thước buồng mẫu: 310*280*60 (mm)
– Thời gian đo: 10 – 200s
– Phạm vi phân tích: Au, Ag, Pt, Pd, Pb, Cu
– Trọng lượng: 33 Kg
Thời gian bảo hành: 02 năm